Nhóm | Nội dung nghiên cứu | Các chất khí | ||
Trước năm 2000 | Sau năm 2000 | |||
Đặc tính cách điện/ngắt/nhiệt | Đặc tính cách điện | Vật lý cơ bản | N2/SF6, c-C4F8/N2 hoặc CO2, N2/SF6/CO2, N2/O2, không khí, N2 | N2/C2F6, N2/C3F8, CO2/C2F6, CO2/C3F8, CF3I |
Trường đồng nhất | N2/SF6 | Không khí, N2, CO2, C3F8, CF4/N2/C3F8, c-C4F8, CF3I | ||
Trường không đồng nhất | N2/SF6, c-C4F8/N2hoặc CO2, N2/SF6/CO2, N2/O2, không khí, N2 |
N2/SF6, CO2, N2/CO2, N2 hoặc CO2/ C3F8, N2 hoặc CO2/ C2F6 |
||
Kiểm tra thiết bị thực tế | N2/SF6 | CO2 (Chân không) | ||
Khả năng ngắt | GCB (gas circuit breaker) | N2/SF6 | CO2 | |
VCB (vacuum circuit breaker) | Chân không | Chân không | ||
DS (dielectric strength) | N2/SF6 | N2/SF6 | ||
Khả năng về dòng điện | Sự tăng nhiệt độ của chất dẫn điện và vỏ | N2/SF6 | N2 | |
Thiết bị | Thiết kế thiết bị | GIL (gas insulated line )/GIB (gas insulated breaker) | N2/SF6 | N2/SF6, N2 |
GIS (gas insulated switchgear ) | N2/SF6 | Dầu silicon | ||
Máy biến áp | N2/SF6 | – | ||
Sản phẩm | GCB | – | CO2 | |
VCB | Chân không | Chân không | ||
Tuần hoàn | Hấp thụ quay vòng áp suất ??? | N2/SF6 | – | |
Màng polime | N2/SF6 | N2/SF6 |
Filed under: *Khí cách điện, Nghiên cứu về khí cách điện có thể thay thế SF6 |
Leave a comment